BEME.CO.IN (BI MI)

Học giao tiếp tiếng Nhật online miễn phí

  • GIỚI THIỆU
    • Lời mở đầu
  • PHƯƠNG PHÁP
    • Phương pháp học
      • [Quan trọng] Phương pháp siêu hiệu quả để bạn nói giỏi tiếng Nhật
  • TỪ VỰNG GIAO TIẾP
    • Từ vựng theo cấp độ
    • Từ vựng theo chủ đề
      • Từ vựng tiếng Nhật-Chủ đề: Màu sắc
      • Từ vựng tiếng Nhật-Chủ đề: Trang phục
      • Từ vựng tiếng Nhật – Chủ đề thời tiết
      • Từ vựng tiếng Nhật – Chủ đề gia đình
      • Từ vựng tiếng Nhật ngôi nhà
      • Từ vựng tiếng Nhật – Chủ đề Phòng khách
      • Từ vựng tiếng Nhật: Bếp, phòng ăn
  • CẤU TRÚC
    • Cấu trúc cơ bản
      • Các nhóm động từ trong tiếng Nhật
      • Các thể động từ trong tiếng Nhật
      • Thể bị động tiếng nhật – thể bị động trong tiếng Nhật
      • Cấu trúc もらう và いただく
      • Cấu trúc くれる、くださる
      • Cấu trúc あげるvà さしあげる
  • KÍNH NGỮ
  • LIÊN HỆ

CẤU TRÚC NGỮ PHÁP

Thể bị động tiếng nhật

Thể bị động tiếng nhật – thể bị động trong tiếng Nhật

29/01/2022 Beme.co.in 0

Thể bị động là một thể rất phổ biến và được sử dụng nhiều trong tiếng nhật (ở cả văn nói lẫn văn viết). Hãy […]

cac-the-dong-tu-trong-tieng-nhat

Các thể động từ trong tiếng Nhật

07/05/2021 Beme.co.in 0

TẤT TẦN TẬT VỀ CÁC THỂ ĐỘNG TỪ TRONG TIẾNG NHẬT (PHẦN 1) Sau khi nắm vững các nhóm động từ rồi thì việc quan […]

Cấu trúc あげるvà さしあげる

18/09/2020 Beme.co.in 4

Cấu trúc あげる và さしあげる là cấu trúc cơ bản trong tiếng Nhật. Hiểu được cách sử dụng, ý nghĩa của nó làm cơ sở, […]

Cấu trúc くれる、くださる

08/07/2020 Beme.co.in 26

Bài học này sẽ giúp các bạn hiểu rõ được các sử dụng, ý nghĩa của cấu trúc くれる、くださる. Để giao tiếp tiếng Nhật thành […]

Cấu trúc もらう và いただく

24/04/2020 Beme.co.in 4

もらう và いただく là cấu trúc cơ bản trong tiếng Nhật. Bạn nên sử dụng những cấu trúc cơ bản này trước tiên làm tiền […]

Giới thiệu về website

BI MI nơi cung cấp tất cả các kiến thức học giao tiếp tiếng Nhật một hiệu quả nhất!

Tìm kiếm

Bài viết mới

  • Thể bị động tiếng nhật – thể bị động trong tiếng Nhật
  • Từ vựng phòng ngủ – Từ vựng theo chủ đề
  • Các thể động từ trong tiếng Nhật
  • Từ vựng tiếng Nhật: Bếp, phòng ăn
  • Từ vựng tiếng Nhật: Phòng khách

Thẻ

cho người thân tôi cho tôi cơ bản loimodau mausac mau sac ngoinha ngôi nhà nhóm động từ nhận the dong tu thoitiet thoi tiet thể bị động trang phuc trangphuc tuvung tuvungngoinha tuvungtiengnhatchudengoinha từ vựng chủ đề gia đình từ vựng gia đình từ vựng phòng ngủ いただきます いただく ください くださいます くださる くれます くれる もらいます もらう
Những bài viết mới nhất
  • Thể bị động tiếng nhật – thể bị động trong tiếng Nhật
  • Từ vựng phòng ngủ – Từ vựng theo chủ đề
  • Các thể động từ trong tiếng Nhật
  • Từ vựng tiếng Nhật: Bếp, phòng ăn
  • Từ vựng tiếng Nhật: Phòng khách

Bản quyền © 2022 | Theme WordPress viết bởi MH Themes